Lê Thanh Ngân
Well-known member
Đoạn hội thoại chào hỏi bằng tiếng Trung
Luyện tập hội thoại cùng bạn bè là phương pháp luyện khẩu ngữ rất hiệu quả. Cùng tham khảo đoạn hội thoại về cách chào hỏi bằng tiếng Trung thông dụng sau đây nhé.
Đoạn hội thoại 1: Chào hỏi thông dụng hàng ngày
A: 你 好! (Nǐ hǎo!): Xin chào
B: 你 好. (Nǐ hǎo!): Xin chào
A: 你 好 吗? (Nǐ hǎo ma?): Bạn khỏe không
B: 我 很 好, 你 呢? (Wǒ hěn hǎo, nǐ ne?): Tôi khỏe, còn bạn?
A: 我 也 是, 今 天 的 天 气 真 的 很 凉 快. (Wǒ yě shì, jīntiān de tiānqì zhēn de hěn liángkua): Tôi cũng vậy, hôm nay thời tiết thật mát mẻ.
B: 是, 你去哪? (Shì, nǐ qù nǎ): Bạn đang đi đâu à?
A: 我 想 在 公 园 里 散 步. (Wǒ xiǎng zài gōngyuán lǐ sàn bù.): Tôi muốn đi dạo trong công viên
B: 再见 (Zàijiàn): Tạm biệt.
Đoạn hội thoại 2: Chào hỏi, hỏi về công việc
小明: 你 好 (Nǐ hǎo): Xin chào
小玲: 早 上 好 (Zǎoshang hǎo): Buổi sáng tốt lành
小明: 最 近, 你 的 工 作 忙 吗? (Zuìjìn, nǐ de gōngzuò máng ma): Gần đây công việc của bạn có bận không?
小玲: 最 近 我 的 工 作 比 较 多. (Zuìjìn wǒ de gōngzuò bǐjiào duō.): Gần đây công việc của tôi tương đối nhiều.
小明: 你 的 身体 还 好 吗? (Nǐ de shēntǐ hái hǎo ma): Sức khỏe của bạn vẫn tốt chứ?
小玲: 我 很 好. 你 呢? (Wǒ hěn hǎo. Nǐ ne): Tôi vẫn khỏe, còn bạn?
小明: 我 的 身体 很 好. 再 见. (Wǒ de shēntǐ hěn hǎo. Zàijiàn): Sức khỏe của tôi vẫn khỏe. Tạm biệt.
小玲: 再 见 (Zàijiàn): Tạm biệt
Luyện tập hội thoại cùng bạn bè là phương pháp luyện khẩu ngữ rất hiệu quả. Cùng tham khảo đoạn hội thoại về cách chào hỏi bằng tiếng Trung thông dụng sau đây nhé.
Đoạn hội thoại 1: Chào hỏi thông dụng hàng ngày
A: 你 好! (Nǐ hǎo!): Xin chào
B: 你 好. (Nǐ hǎo!): Xin chào
A: 你 好 吗? (Nǐ hǎo ma?): Bạn khỏe không
B: 我 很 好, 你 呢? (Wǒ hěn hǎo, nǐ ne?): Tôi khỏe, còn bạn?
A: 我 也 是, 今 天 的 天 气 真 的 很 凉 快. (Wǒ yě shì, jīntiān de tiānqì zhēn de hěn liángkua): Tôi cũng vậy, hôm nay thời tiết thật mát mẻ.
B: 是, 你去哪? (Shì, nǐ qù nǎ): Bạn đang đi đâu à?
A: 我 想 在 公 园 里 散 步. (Wǒ xiǎng zài gōngyuán lǐ sàn bù.): Tôi muốn đi dạo trong công viên
B: 再见 (Zàijiàn): Tạm biệt.
Đoạn hội thoại 2: Chào hỏi, hỏi về công việc
小明: 你 好 (Nǐ hǎo): Xin chào
小玲: 早 上 好 (Zǎoshang hǎo): Buổi sáng tốt lành
小明: 最 近, 你 的 工 作 忙 吗? (Zuìjìn, nǐ de gōngzuò máng ma): Gần đây công việc của bạn có bận không?
小玲: 最 近 我 的 工 作 比 较 多. (Zuìjìn wǒ de gōngzuò bǐjiào duō.): Gần đây công việc của tôi tương đối nhiều.
小明: 你 的 身体 还 好 吗? (Nǐ de shēntǐ hái hǎo ma): Sức khỏe của bạn vẫn tốt chứ?
小玲: 我 很 好. 你 呢? (Wǒ hěn hǎo. Nǐ ne): Tôi vẫn khỏe, còn bạn?
小明: 我 的 身体 很 好. 再 见. (Wǒ de shēntǐ hěn hǎo. Zàijiàn): Sức khỏe của tôi vẫn khỏe. Tạm biệt.
小玲: 再 见 (Zàijiàn): Tạm biệt