Thanh Tuấn
Well-known member
Yamaha Sirius 2023 được bán ra tại thị trường Việt Nam với hai phiên bản là Yamaha Sirius chế hòa khí và Yamaha Sirius FI. Cả hai phiên bản xe khác nhau hoàn toàn về mặt thiết kế cũng như hệ thống phun xăng.
Tổng thể của Yamaha Sirius và Yamaha Sirius FI 2023 có thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ phù hợp với thể trạng đa dạng của khách hàng. Trong đó Yamaha Sirius FI với trang bị phun xăng điện tử mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt, Yamah công bố mức tiêu thụ nhiên liệu cho bản Sirius FI 2023 chỉ ở mức 1,57 lít/100 km.
Thông số kỹ thuật của Yamaha Sirius
Thông số kỹ thuật Yamaha Sirius
Thông số kỹ thuật Yamaha Sirius FI
Tổng thể của Yamaha Sirius và Yamaha Sirius FI 2023 có thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ phù hợp với thể trạng đa dạng của khách hàng. Trong đó Yamaha Sirius FI với trang bị phun xăng điện tử mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt, Yamah công bố mức tiêu thụ nhiên liệu cho bản Sirius FI 2023 chỉ ở mức 1,57 lít/100 km.
Thông số kỹ thuật của Yamaha Sirius
Thông số kỹ thuật Yamaha Sirius
Bảng thông số kỹ thuật xe Yamaha Sirius | |
Khối lượng bản thân | 96 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.890mm x 665mm x 1.035mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.200mm |
Độ cao yên | 770mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130mm |
Dung tích bình xăng | 5,2 lít |
Kích thước lốp trước/ sau | Trước: 70/90 - 17 38P (Lốp có săm) Sau: 80/90 - 17 44P (Lốp có săm) |
Phuộc trước | Phuộc ống lồng |
Phuộc sau | Giảm xóc lò xo trụ giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | 4 thì, 2 van SOHC, 1 xylanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 8,9 mã lực tại tua máy 8.000 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu công bố | 1,99 lít/100km |
Loại truyền động | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/Đạp chân |
Mômen xoắn cực đại | 9 Nm tại tua máy 5.000 vòng/phút |
Dung tich xylanh | 110,3 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 51,0mm x 54,0mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Thông số kỹ thuật Yamaha Sirius FI
Bảng thông số kỹ thuật xe Yamaha Sirius FI | |
Khối lượng bản thân | 99 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.940 mm×715 mm×1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.235 mm |
Độ cao yên | 775 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 155 mm |
Dung tích bình xăng | 3,8 lít |
Kích thước lốp trước/ sau | Trước: 70/90-17 M/C 38P (Lốp có săm) Sau: 80/90-17 M/C 50P (Lốp có săm) |
Phuộc trước | Phuộc ống lồng |
Phuộc sau | Giảm xóc lò xo trụ giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | 4 thì, 2 van SOHC, 1 xylanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 8,6 mã lực tại tua máy 7.000 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu công bố | 1,57 lít/100 km |
Loại truyền động | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/Đạp chân |
Mômen xoắn cực đại | 9,5 Nm tại tua máy 5.500 vòng/phút |
Dung tich xylanh | 115 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 50.0×57.9 mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |